Nhôm thỏi nguyên chất tại Sơn La hàng nhập khẩu và tái chế từ phế liệu

Nhôm thỏi 99,7% là một trong các sản phẩm nhôm nguyên chất của Công ty HT chúng tôi mua bán các loại nhôm thỏi giá rẻ tại Sơn La và phân phối tất cả các tỉnh thành trên toàn quốc.Nhôm thỏi nguyên chất 99,7% được bán ở đâu uy tín đáp ứng đủ khối lượng lớn khi công ty có nhu cầu.

Công ty nhôm HT chuyên cung cấp Nhôm thỏi, Giá Nhôm Thỏi, Nhôm thỏi hợp kim có độ tinh khiết cao (Al ≥ 99.70%) để sản xuất nhôm rod chất lượng cao, phù hợp cho nhu cầu sản xuất của các nhà máy

Nhôm thỏi nguyên chất tại Sơn La hàng nhập khẩu và tái chế từ phế liệu

Nhôm thỏi tái chế hàm lượng Nhôm 95%-97%, Hàng chất lượng cao sản xuất tại Việt Nam, không bã. cam kết chất lượng và giá cả tốt nhất hợp tác lâu dài

1. Đặc điểm của nhôm nguyên chất:

Nhôm (tiếng Latinh: alumen, alum) là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Al và số nguyên tử bằng 13. Nguyên tử khối bằng 27 đvc.

Khối lượng riêng là 2,7 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy là 660°C. Nhôm là nguyên tố phổ biến thứ 3 (sau ôxy và silic), và là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.

2. Ứng dụng của nhôm thỏi 99,7%:

– Nhôm thỏi 99,7% được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống, sản xuất đồ gia dụng, trang trí bàn ghế, đồ dùng sinh hoạt.

– Dùng để sản xuất khuân đúc.

– Dùng trong ngành cơ điện tử, kim hoàn…vv

3. Tiêu chuẩn và quy cách đóng gói của thỏi 99,7%:

– HT là nhà sản xuất nhôm thỏi uy tín. Chúng tôi bán nhôm thỏi đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng tại Việt Nam và xuất khẩu.

– Trọng lượng nhôm thỏi thường là 8kg, 10kg hoặc 23kg

4. Bảng giá nhôm thỏi:

Chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng các sản phẩm nhôm thỏi có giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường

Công ty chúng tôi xin giới thiệu tới quí khách nhôm thỏi với các qui cách và tiêu chuẩn sau đây:

Aluminum Ingot Metal

1)Applications:

1. Mainly used for melting ingot
2. Discontinuous melting with scrap
3. Easy control and operation
4. Fast melting

5. Used for industry such as automobile,pinning and weaving,electron broadly and so on

The main models are as follows: AL99.90, AL99.85, AL99.70A, AL99.70, AL99.60, AL99.50, AL99.00, and below.

2)Specifications

Grade

Chemical composition %

Al 

Impurities ≤

Si Fe Cu Ga Mg Zn Mn Others Sum
Al99.90 99.90 0.50 0.07 0.005 0.02 0.01 0.025 0.010 0.10
Al99.85 99.85 0.80 0.12 0.005 0.03 0.02 0.030 0.015 0,15
Al99.70 99.70 0.10 0.20 0.010 0.03 0.02 0.030 0.030 0.30
Al99.60 99.60 0.16 0.25 0.010 0.03 0.03 0.030 0.030 0.40
Al99.50 99.50 0.22 0.30 0.020 0.03 0.05 0.050 0.030 0.50
Al99.00 99.00 0.42 0.50 0.020 0.03 0.05 0.050 0.050 1.00


Chúng tôi cung cấp các sản phẩm trên từ các nhà máy có chất lượng tốt nhất. Ngoài ra chúng tôi có thể đáp ứng các yêu cầu cụ thể của quí công ty

Xin vui long liên hệ với chúng tôi khi có nhu cầu chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ quí khách

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *