Là đơn vị cung ứng cho thị trường các dòng nhôm như A1050, A5052, A6061, A7075,…độ dày từ 2mm và có thể tùy chọn nhiều cắt kích thước theo yêu cầu, Các sản phẩm được chúng tôi nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, EU,…Chúng tôi luôn phục vụ khách hàng với phương châm chất lượng tốt nhất, cạnh tranh giá cả tốt nhất
Nhôm tấm cắt lẻ với ưu điểm bền cứng chịu lực tốt dễ dàng gia công khoan cắt gọt, không bị oxi hóa han gỉ thẩm mỹ cao với ưu điểm nhẹ tết kiệm chi phí sản suất đầu vào cho khách hàng, khách hàng không bị hàng tồn kho cũng như chủ động trong sản suất
Cung cấp các loại nhôm tấm có nhận cắt lẻ theo yêu cầu các dòng nhôm tấm mã code: A1050, A5052, A6061, A7075,.
Nhôm là kim loại có một dạng thù hình, có mạng lập phương tâm mặt với thông số mạng a = 4,04 A0, có các tính chất như sau:
– Tính dẫn diện và dẫn nhiệt cao, có độ giãn nở nhiệt nhỏ.
– Khối lượng riêng nhỏ (d = 2,7g/cm3 ).
– Cơ tính thấp (σb = 6Kg/mm2, HB = 25, δ = 40%) do đó rất dễ biến dạng, tính gia công cắt thấp.
– Nhôm hợp kim có tính chống ăn mòn cao (vì có màng ôxit Al2O3 xít chặt bảo vệ).
– Nhiệt độ chảy thấp (6600C) có thể làm dễ ràng cho quá trình nấu luyện song các hợp kim nhôm không làm việc được ở nhiệt độ cao. Tính đúc không cao do độ co ngót lớn (lên tới 6%).
Một số loại nhôm tấm thường dùng
► Nhôm tấm – Bảng giá các loại nhôm tấm: Nhôm Tấm A 5052 – H112
+ Có Độ dày: 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 16mm, 20mm, 25mm. …200mm
+ Chiều rộng: 1000 mm, 1200 mm, 1220 mm, 1500 mm Chiều dài: 2000 mm, 2400 mm, 2440 mm, 3000 mm
+Thành phần hóa học: Si Mn Cr Zn Mg Fe Cu 0.25 0.1 0,15-0,35 0.1 2,2-2,8 0.4 0.1
► Nhôm tấm – Bảng giá các loại nhôm tấm,Nhôm Tấm A 6061 T6/T651
Nhôm tấm A6061 có quy cách sau:
+ Độ dày: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 16mm, 20mm, 25mm. …200mm
+ Chiều rộng: 1000 mm, 1200 mm, 1220 mm, 1250mm, 1500 mmChiều dài: 2000 mm, 2400 mm, 2440 mm, 2500 mm, 3000 mm Nhôm tấm A 6061
+ Ứng dụng: Loại nhôm này được sử dụng rộng trong sản xuất cơ khí công nghiệp. Ngoài ra chúng còn có chống ăn mòn tốt, vì vậy được sử dụng khá rộng rãi.
► Nhôm tấm – Bảng giá các loại nhôm tấm, Nhôm tấm A1050-H14
+ Độ dày (T) : 0.7mm, 0.8mm, 1mm, 2mm. 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm. • Chiểu rộng (W) : 1000 mm, 1200mm, 1220mm.
+ Chiều dài (L) : 2000 mm, 2400mm, 2440mm.
+ Trong ngành xây dựng nhôm tấm mỏng A1050 – H14/H0, A1100 – H18, A3003 – H14 giữ một vị trí quan trọng góp phần tạo nên các công trình xây dựng. Nhôm tấm A 1050 H14 Các ứng dụng…
► Bảng giá nhôm tâm – Giá nhôm tấm mới nhất hôm nay
STT | Mã Hàng | Hàng Hóa Và Quy Cách | ĐVT | Đơn Giá | Thành Tiền | Ghi Chú |
1 | A1050 | Độ dày dưới 5 mm Theo khổ tiêu chuẩn (1000 x 2000 mm Hoặc 1200 x 2400 mm ) |
Kg | 58,000 | Liên Hệ | |
2 | A1050 | Độ dày trên 5 mm Theo khổ tiêu chuẩn (1000 x 2000 mm Hoặc 1200 x 2400 mm ) |
Kg | 60,000 | Liên Hệ | |
3 | A5052 | Độ dày từ 1mm đến 100 mm ( 1220 x 2440 mm Hoặc 1250 x 2500 mm ) |
Kg | 68,000 | Liên Hệ | |
4 | A5052 | Độ dày từ 1mm đến 100 mm ( Cắt lẻ theo yêu cầu ) |
Kg | 80,000 | Liên Hệ | |
5 | A6061 | Độ dày từ 2mm đến 6mm ( 1200 x 2440 mm Hoặc 1250 x 2500 mm ) |
Kg | 90,000 | Liên Hệ | |
6 | A6061 | Độ dày từ 8mm đến 100 mm ( 1200 x 2440 mm Hoặc 1250 x 2500 mm ) |
Kg | 85,000 | Liên Hệ | |
7 | A6061 | Độ dày từ 2mm đến 250 mm ( Cắt lẻ theo yêu cầu ) |
Kg | 95,000 | Liên Hệ | |
8 | A7075 | Độ dày từ 8mm đến 200 mm ( 1250 x 2500 mm ) |
Kg | 170,000 | Liên Hệ | |
9 | A7075 | Độ dày từ 8mm đến 200 mm ( Cắt lẻ theo yêu cầu ) |
Kg | 200,000 | Liên Hệ |
Khi có nhu cầu xin Qúy khách liên hệ :
Website : www.nhomducnamdinh.net Hotline (24/24)
Facebook : facebook.com/maucongnhomduc
Địa chỉ : Cung cấp các loại nhôm tấm có nhận cắt lẻ theo yêu cầu tại Long Biên Hà Nội
Chân thành cám ơn sự quan tâm của Quý khách !
Kính chúc quý khách luôn vui, trẻ, khỏe, hạnh phúc và thành đạt !
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.